Thành phần:
Trifloxystrobin 250g/kg
Tebuconazole 500g/kg
Phụ gia 250g/kg
Lá Chắn Thép Bảo Vệ Cây Trồng
Đặc tính: Thuốc trừ bệnh nội hấp nhanh, lưu dẫn mạnh. Thuốc phòng và trừ được nhiều loại bệnh hại cây trồng. Hiệu quả của thuốc ổn định, ngay cả trong mùa mưa.
Đăng ký phòng trừ:
|
Cây trồng |
Bệnh hại |
Liều dùng |
|
Lúa |
Lem lép hạt |
6-8g/bình 16 lít nước. |
Ngoài ra, hoạt chất này còn được dùng để phòng trừ các dịch hại sau:
|
Cây trồng |
Bệnh hại |
Liều dùng |
| Lúa | Khô vằn, đạo ôn, vàng lá chín sớm | 6g/bình 16 lít nước. |
| Lạc, đậu tương, đậu đỗ | Rỉ sắt | |
| Hoa hồng | Thán thư, phấn trắng | |
| Cà phê | Rỉ sắt, thán thư | |
| Cam, quất | Ghẻ sẹo | |
| Hành, tỏi | Đốm thối | |
| Nhãn, vải | Thán thư (đốm mật) quả | |
| Ớt | Thán thư thối, rụng quả | |
| Điều, nho, thanh long, xoài | Thán thư | 6g/200 lít nước |
| Hồ tiêu | Đốm lá | |
| Ca cao | Thán thư, sọc đen | |
| Khoai tây | Đốm vòng |
Lưu ý:
- Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Với lúa, phun vào giai đoạn trước trổ và sau khi trổ đều.
- Lượng nước phun từ 500-600 lít/ha.
Thời gian cách ly: 14 ngày.
Thành phần:
2,4,5,6-tetrachlorobenzene-1,3-dicarbonitrile: chlorothalonil ... 500 g/l
Phụ gia và chất bám dính ... 400 g/l
Công Dụng:
Kozuma 8SL là thuốc đặc trị bệnh do vi khuẩn,
virus trên nhiều loại cây trồng khác nhau.
Đối tượng dịch hại:
Thối nhũn cải thảo,
sương mai dưa chuột (dưa leo), đốm vòng cà tím
Thành phần:
Propineb 613 g/kg
Trifloxystrobin 35 g/kg
Phụ gia 352 g/kg