Thành phần:
emamectin benzote 5g/ lít
Petroleum oil 245g/lít
Phụ gia 750 g/lít
Đặc tính:
- Thuốc trừ sâu sinh học, phổ rộng. Thuốc có tác dụng vị độc, tiếp xúc. Thuốc tác động
vào hệ thần kinh, côn trùng ngừng di chuyển và chết.
|
Cây trồng |
Sâu hại |
Liều dùng |
|
Lúa |
Sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ, bọ xít dài |
8 - 10 ml/bình 16 lít nước |
|
Bắp cải |
Sâu tơ, sâu xanh, rệp | |
|
Thuốc lá |
Sâu xanh da láng | |
|
Dưa chuột, bí xanh |
Bọ trĩ, dòi đục lá | |
|
Đậu tương, lạc |
Sâu khoang | |
|
Chè |
Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ | |
|
Vải |
Nhện lông nhung | |
|
Nhãn |
Nhện đỏ |
|
| Cà phê |
Rệp sáp |
|
| Cam | Nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh |
Lưu ý
- Phun thuốc khi sâu non mới xuất hiện.
- Lượng nước phun từ 500 - 700 lít/ha.
- Không phun lúc nắng gắt, nhiệt độ cao quá 35 độ C, khi khô hạn.
Thời gian cách ly: 7 ngày.
Đặc điểm: sản phẩm dạng nhũ dầu, màu vàng nhạt.
Bao bì: chai nhựa PET
Hoạt chất:
Buprofezin 500g/kg
Phụ gia 500 g/kg
Thành phần:
buprofezin 40% w/w
imidacloprid 10% w/w
Phụ gia 50% w/w
Thành phần:
emamectin benzote 3.6%
Phụ gia 96.4%
Thành phần :
emamectin benzote 60g/kg
Phụ gia 940g/kg